Xếp hạng của ĐHQGHN
spadmin1
2023-10-29T13:28:08-04:00
2023-10-29T13:28:08-04:00
https://ivides.vnu.edu.vn/news/ban-tin/xep-hang-cua-dhqghn-116.html
/themes/default/images/no_image.gif
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
https://ivides.vnu.edu.vn/uploads/banner-1_1.png
Thứ hai - 23/09/2019 20:25
Bảng xếp hạng QS châu Á năm 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019
2019: ĐHQGHN vươn lên vị trí thứ 124 trong bảng xếp hạng QS châu Á
2018: QS World Ranking 2018: Lần đầu tiên ĐHQGHN vào top 1000 thế giới
2017: ĐHQGHN duy trì vị trí 139
2016: ĐHQGHN đã vươn lên thứ 139 trong top 150 đại học hàng đầu Châu Á
2015: 191-200 (Nguồn: topuniversities.com)
2014: 161-170 (nếu tính theo số thứ tự từ trên xuống trong bảng xếp hạng QS châu Á, ĐHQGHN xếp thứ 169)
2013: 201 – 205 (nếu tính theo số thứ tự từ trên xuống trong bảng xếp hạng QS châu Á, ĐHQGHN xếp thứ 249)
2012: 201 – 205 (nếu tính theo số thứ tự từ trên xuống trong bảng xếp hạng QS châu Á, ĐHQGHN xếp thứ 240)
2011: 201++ (nếu tính theo số thứ tự từ trên xuống trong bảng xếp hạng QS châu Á, ĐHQGHN xếp thứ 232)
2010: 201++ (nếu tính theo số thứ tự từ trên xuống trong bảng xếp hạng QS châu Á, ĐHQGHN xếp thứ 367)
Thứ hạng của ĐHQGHN trong bảng xếp hạng Webometrics năm 2015
Thứ hạng của ĐHQGHN trong bảng xếp hạng Webometrics năm 2013
Thứ hạng của ĐHQGHN trong bảng xếp hạng Việt Nam của Scimago về khoa học và công nghệ năm 2013
Xếp hạng thế giới |
Xếp hạng châu Á |
Xếp hạng trong nước |
Sản phẩm (Output) |
Tỉ lệ Hợp tác QT (International Colaboration) |
Tác động (Normalised Impact) |
Sản phẩm chất lượng cao (High Quality Publications) |
2364 |
846 |
3 |
731 |
60.6% |
0.82 (tỉ lệ trích dẫn các bài báo của VNU thấp hơn chuẩn trung bình trích dẫn của thế giới 18%) |
27.5 (Tỉ lệ các bài báo đăng trên các tạp chí khoa học uy tín nhất thế giới) |
Thứ hạng của ĐHQGHN trong bảng xếp hạng Việt Nam của Scimago về khoa học và công nghệ năm 2012
Xếp hạng thế giới |
Xếp hạng châu Á |
Xếp hạng trong nước |
Sản phẩm (Output) |
Tỉ lệ Hợp tác QT (International Colaboration) |
Tác động (Normalised Impact) |
Sản phẩm chất lượng cao (High Quality Publications) |
2281 |
774 |
3 |
492 |
65.85% |
0.93 (tỉ lệ trích dẫn các bài báo của VNU thấp hơn chuẩn trung bình trích dẫn của thế giới 7%) |
35.77 (Tỉ lệ các bài báo đăng trên các tạp chí khoa học uy tín nhất thế giới) |
Thứ hạng của ĐHQGHN trong bảng xếp hạng Việt Nam của Scimago về khoa học và công nghệ năm 2011
Xếp hạng thế giới |
Xếp hạng châu Á |
Xếp hạng trong nước |
Sản phẩm (Output) |
Tỉ lệ Hợp tác QT (International Colaboration) |
Tác động (Normalised Impact) |
Sản phẩm chất lượng cao (High Quality Publications) |
2370 |
841 |
3 |
508 |
69.3% |
0.85 (tỉ lệ trích dẫn các bài báo của VNU thấp hơn chuẩn trung bình trích dẫn của thế giới 15%) |
26.38 (Tỉ lệ các bài báo đăng trên các tạp chí khoa học uy tín nhất thế giới) |
Thứ hạng của ĐHQGHN trong bảng xếp hạng Việt Nam của Scimago về khoa học và công nghệ năm 2010
Xếp hạng thế giới |
Xếp hạng châu Á |
Xếp hạng trong nước |
Sản phẩm (Output) |
Tỉ lệ Hợp tác QT (International Colaboration) |
Tác động (Normalised Impact) |
Sản phẩm chất lượng cao (High Quality Publications) |
2362 |
828 |
3 |
391 |
75.45% |
0.9 (tỉ lệ trích dẫn các bài báo của VNU thấp hơn chuẩn trung bình trích dẫn của thế giới 10%) |
27.11 (Tỉ lệ các bài báo đăng trên các tạp chí khoa học uy tín nhất thế giới) |
|
Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục |