CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Việt Nam học
Mã số: 9310630.01
Năm 2012, Viện VNH&KHPT được Đại học Quốc gia Hà Nội giao cho nhiệm vụ đào tạo tiến sĩ Việt Nam học theo Quyết định số 2929/QĐ-ĐT ngày 05/9/2012 của Giám đốc ĐHQGHN. Từ đó đến nay, Viện đã có 02 lần chỉnh sửa, bổ sung chương trình cho phù hợp với định hướng đào tạo của Viện. Lần thứ nhất là năm 2015 (Quyết định số 2297/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/6/2015 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ ) và lần thứ hai là năm 2018 (Quyết định số 4200/QĐ-ĐHQGHN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ).
Sau khi được ĐHQGHN phê duyệt chương trình, Viện VNH&KHPT đã tổ chức tuyển sinh đào tạo tiến sĩ Việt Nam học khóa đầu tiên, khóa QH-2012. Từ 2012 đến nay, Viện đã và đang tuyển sinh, tổ chức đào tạo được 09 khóa trong đó có 25 tiến sĩ đã được công nhận học vị và cấp bằng. Viện cũng là đơn vị đầu tiên và cho tới nay là đơn vị duy nhất ở Việt Nam đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Việt Nam học.
Chương trình đào tạo tiến sĩ Việt Nam học góp phần đào tạo một số lượng đáng kể các chuyên gia Việt Nam học trong nước phục vụ cho chiến lược phát triển, mở cửa và hội nhập của Việt Nam và từ đó làm nòng cốt cho sự phát triển ngành Việt Nam học trên thế giới.
Một trong những mục tiêu trọng tâm của ngành Việt Nam học là đào tạo các chuyên gia có kiến thức rộng về đất nước, con người Việt Nam, có khả năng làm việc trong môi trường liên ngành và sử dụng thành thạo các kỹ năng nghiên cứu đa ngành, liên ngành, có khả năng phát hiện các đặc trưng của từng không gian văn hóa - xã hội cụ thể phục vụ chiến lược phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa Việt Nam.
Đào tạo tiến sĩ ngành Việt Nam học không chỉ đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao trong nước, cung cấp cho các cơ quan nghiên cứu, các cơ sở đào tạo Việt Nam học trên cả nước mà còn góp phần đào tạo một số lượng đáng kể các chuyên gia Việt Nam học của nhiều quốc gia trên thế giới phục vụ chiến lược phát triển và hội nhập của Việt Nam.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
1.1. Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: |
110 tín chỉ, trong đó: |
- Phần 1: Các học phần bổ sung kiến thức: |
19 tín chỉ |
+ Bắt buộc: |
15 tín chỉ |
+ Tự chọn: |
4/10 tín chỉ |
- Phần 2: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 16 tín chỉ |
|
+ Các học phần tiến sĩ: |
8 tín chỉ |
|
6 tín chỉ |
|
2/6 tín chỉ |
+ Các chuyên đề tiến sĩ: |
6/9 tín chỉ |
+ Tiểu luận tổng quan: |
2 tín chỉ |
- Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với NCS nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo). |
|
- Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với NCS nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo). |
|
- Phần 5: Luận án tiến sĩ: |
75 tín chỉ |
1.2. Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: |
91 tín chỉ, trong đó: |
- Phần 1: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 16 tín chỉ |
|
+ Các học phần tiến sĩ: |
8 tín chỉ |
|
6 tín chỉ |
|
2/6 tín chỉ |
+ Các chuyên đề tiến sĩ: |
6/9 tín chỉ |
+ Tiểu luận tổng quan: |
2 tín chỉ |
- Phần 2: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với NCS nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo). |
|
- Phần 3: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với NCS nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo). |
|
- Phần 4: Luận án tiến sĩ: |
75 tín chỉ |
2. Khung chương trình đào tạo
2.1. Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG |
||||||
I.1 |
Các học phần bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
1 |
IVS6011
|
Nhập môn lí thuyết và phương pháp nghiên cứu khu vực Introduction of Theory and Approaches to Area Studies |
3 |
15 |
15 |
15 |
|
2 |
IVS6012 |
Nhập môn phương pháp nghiên cứu liên ngành Introduction of Interdisciplinary Approach Methodology |
2 |
10 |
10 |
10 |
IVS6011 |
3 |
IVS6013 |
Văn hoá vùng và phân vùng văn hoá Việt Nam Zone Culture and Cultural Zoning of Vietnam |
2 |
15 |
0 |
15 |
IVS6011 IVS6012 |
4 |
IVS6014 |
Tài nguyên môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam Resource, Environment and Sustainable Development in Vietnam |
2 |
10 |
10 |
10 |
IVS6011 IVS6012 |
5 |
IVS6015 |
Kinh tế - xã hội Việt Nam: truyền thống và đổi mới Vietnamese Socio- economy: Tradition and Renovation |
2 |
15 |
0 |
15 |
IVS6011 IVS6012 |
6 |
IVS6016 |
Ngôn ngữ với xã hội, văn hóa và tư duy người Việt Language in Social, Culture and Thinking of Vietnamese |
2 |
15 |
0 |
15 |
IVS6011 IVS6012 |
7 |
IVS6017 |
Nhập môn Việt Nam học ở Việt Nam và trên thế giới Introduction of Vietnamese Studies in Vietnam and in the world |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS6011 IVS6012 |
I.2 |
Các học phần tự chọn |
4/10 |
|
|
|
|
|
8 |
IVS6018 |
Các văn tự chủ yếu ở Việt Nam và tác động của chúng đến văn hóa Việt Essential written languages of Vietnam and their effects on Vietnamese culture |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS6011 IVS6012 IVS6013 |
9 |
IVS6019 |
Không gian văn hoá vùng châu thổ sông Hồng Cultural Space of The Red River Delta |
2
|
10 |
10 |
10 |
IVS6011 IVS6012 IVS6013 |
10 |
IVS6020 |
Không gian văn hoá miền Trung Cultural Space of The Central Part of Vietnam |
2 |
10 |
10 |
10 |
IVS6011 IVS6012 IVS6013 |
11 |
IVS6021 |
Không gian văn hoá vùng đồng bằng sông Cửu Long Cultural Space of The Mekong River Delta |
2 |
10 |
10 |
10 |
IVS6011 IVS6012 IVS6013 |
12 |
IVS6022 |
Hệ thống chính trị Việt Nam hiện đại Contemporary Vietnamese Political System |
2 |
15 |
0 |
15 |
IVS6011 IVS6012 IVS6004 |
II |
PHẦN II. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
||||||
II.1 |
Các học phần tiến sĩ |
8 |
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
13 |
IVS8001 |
Áp dụng lý thuyết, phương pháp liên ngành và khu vực học trong nghiên cứu Việt Nam Applied Interdisciplinary Approach and Area Studies in Vietnamese Studies |
2 |
10 |
0 |
20 |
|
14 |
IVS8002 |
Khuynh hướng Việt Nam học ở Việt Nam và trên thế giới Trends of Vietnamese Studies in Vietnam and in the world |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8001 |
15 |
IVS8003 |
Việt Nam: Hội nhập và phát triển Vietnam: Integration and Development |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
II.1.2 |
Các học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
|
16 |
IVS8008 |
Một số vấn đề cơ bản về Hà Nội học Fundamental issues of Hanoi Studies |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
17 |
IVS8011 |
Phát triển bền vững các vùng kinh tế ở Việt Nam Sustainable Development of economic regions in Vietnam |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
18 |
IVS8005 |
Các vấn đề phân vùng và tổ chức lãnh thổ ở Việt Nam Issues of Zoning and Territorial Organization in Vietnam |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
II.2 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6/9 |
|
|
|
|
|
19 |
IVS8006 |
Mối quan hệ giữa truyền thống và hiện đại trong quá trình phát triển nông thôn và đô thị của Việt Nam The Relationship between Traditional and Contemporary Aspects in Urban and Rural Development of Vietnam |
3 |
15 |
0 |
30 |
IVS8002 IVS8001 |
20 |
IVS8007 |
Mối tương tác giữa con người và môi trường ở Việt Nam trong bối cảnh biến đổi toàn cầu Human-Environment Interaction of Vietnam in the Context of Global Change |
3 |
15 |
0 |
30 |
IVS8002 IVS8001 |
21 |
IVS8009 |
Các vấn đề phân vùng văn hóa và phân vùng ngôn ngữ/ phương ngữ ở Việt nam Issues of Cultural Zoning and Language/Dialect Zoning in Vietnam |
3 |
15 |
0 |
30 |
IVS8002 IVS8001 |
II.3 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
|
22 |
IVS8004 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
III |
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
||||||
23 |
|
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn |
|||||
IV |
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||||
24 |
|
Các phòng chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do phòng chuyên môn tổ chức trong từng năm học. NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do phòng chuyên môn tổ chức, quy định. |
|||||
V |
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
||||||
22 |
IVS9001 |
Luận án tiến sĩ Dissertation |
75 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
110 |
|
|
|
|
2.2. Khung chương trình đào tạo dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
||||||
I.1 |
Các học phần tiến sĩ |
8 |
|
|
|
|
|
I.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
1 |
IVS8001 |
Áp dụng lý thuyết, phương pháp liên ngành và khu vực học trong nghiên cứu Việt Nam Applied Interdisciplinary Approach and Area Studies in Vietnamese Studies |
2 |
10 |
0 |
20 |
|
2 |
IVS8002 |
Khuynh hướng Việt Nam học ở Việt Nam và trên thế giới Trends of Vietnamese Studies in Vietnam and in the world |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8001 |
3 |
IVS8003 |
Việt Nam: Hội nhập và phát triển Vietnam: Integration and Development |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
I.1.2 |
Các học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
|
4 |
IVS8008 |
Một số vấn đề cơ bản về Hà Nội học Fundamental issues of Hanoi Studies |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
5 |
IVS8011 |
Phát triển bền vững các vùng kinh tế ở Việt Nam Sustainable Development of economic regions in Vietnam |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
6 |
IVS8005 |
Các vấn đề phân vùng và tổ chức lãnh thổ ở Việt Nam Issues of Zoning and Territorial Organization in Vietnam |
2 |
10 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
I.2 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6/9 |
|
|
|
|
|
7 |
IVS 8006 |
Mối quan hệ giữa truyền thống và hiện đại trong quá trình phát triển nông thôn và đô thị của Việt Nam The Relationship between Traditional and Contemporary Aspects in Urban and Rural Development of Vietnam |
3 |
13 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
8 |
IVS 8007 |
Mối tương tác giữa con người và môi trường ở Việt Nam trong bối cảnh biến đổi toàn cầu Human-Environment Interaction of Vietnam in the Context of Global Change |
3 |
13 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
9 |
IVS 8009 |
Các vấn đề phân vùng văn hóa và phân vùng ngôn ngữ/ phương ngữ ở Việt nam Issues of Cultural Zoning and Language/Dialect Zoning in Vietnam |
3 |
13 |
0 |
20 |
IVS8002 IVS8001 |
I.3 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
|
10 |
IVS 8004 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
II |
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
||||||
11 |
|
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn |
|||||
III |
PHẦN 3. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||||
12 |
|
Các phòng chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do phòng chuyên môn tổ chức trong từng năm học. NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do phòng chuyên môn tổ chức, quy định. |
|||||
IV |
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
||||||
13 |
IVS9001 |
Luận án tiến sĩ Dissertation |
75 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
91 |
|
|
|
|
Chi tiết thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành Việt Nam học đợt 2 năm 2021 xin xem tại đây.
Phòng Khoa học công nghệ và Đào tạo
Tác giả: spadmin1
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn