tongvanloivnh@gmail.com | |
Ngôn ngữ | 1. Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Trung bình 2. Tiếng Trung Mức độ sử dụng: Trung bình |
Chức vụ | Giám đốc trung tâm Hà Nội học và Phát triển thủ đô |
Khoa | Trung tâm Hà Nội học và Phát triển thủ đô |
Họ và tên: TỐNG VĂN LỢI |
Giới tính: Nam |
||
Ngày, tháng, năm sinh: 1981 |
Nơi sinh: Nam Trực, Nam Định |
||
Quê quán: Nam Trực, Nam Định |
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Tiến sĩ |
Năm, nước nhận học vị: 2019, Việt Nam |
||
Chức danh khoa học cao nhất: |
Năm bổ nhiệm: |
||
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giám đốc Trung tâm Hà Nội học và Phát triển thủ đô, Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển |
|||
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trung tâm Hà Nội học và Phát triển thủ đô, Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển |
|||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, nhà A 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
|||
Điện thoại liên hệ: CQ: |
NR: |
DĐ: |
|
Fax: 02435589073 |
Email: tongvanloivnh@gmail.com |
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
|
Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
Ngành học: Lịch sử Việt Nam |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2003 |
Bằng đại học 2: |
Năm tốt nghiệp: |
2. Sau đại học:
- Thạc sĩ chuyên ngành: Việt Nam học |
Năm cấp bằng: 2009 |
Nơi đào tạo: Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
- Tiến sĩ chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam |
Năm cấp bằng: 2019 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2004-nay |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển |
Cán bộ nghiên cứu |
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy |
|
Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
Ngành học: Lịch sử Việt Nam |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 2003 |
Bằng đại học 2: |
Năm tốt nghiệp: |
2. Sau đại học:
- Thạc sĩ chuyên ngành: Việt Nam học |
Năm cấp bằng: 2009 |
Nơi đào tạo: Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
- Tiến sĩ chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam |
Năm cấp bằng: 2019 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/ Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Ứng xử của giới sĩ phu Bắc Hà trước thời cuộc (cuối thế kỷ XVIII-đầu thế kỷ XIX)/VNH.18.01 |
2018-2019 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
2 |
Làng Yên Sở (Hoài Đức, Hà Nội) thế kỷ XVII, XIX/VNH.14.02 |
2014-2015 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
3 |
Biến đổi đời sống tín ngưỡng của cư dân đồng bằng Bắc Bộ thế kỷ XVII-XVIII, giá trị của nó trong xây dựng nông thôn mới hiện nay (trường hợp làng Dương Liễu-Hoài Đức, Hà Nội)/VNH.13.04 |
2013-2014 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
4 |
Lịch sử Việt Nam, Tập XII, 1771-1802/ KHXH-LSVN-12/14-18 |
2014-2018 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
5 |
Biên niên sự kiện Lịch sử Việt Nam (1400-1771)/ KHXH-LSVN-27/14-18 |
2014-2018 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
6 |
Biên niên sự kiện Lịch sử Việt Nam (1771-1858)/ KHXH-LSVN-28/14-18 |
2014-2018 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Chuyển biến xã hội vùng nông thôn châu thổ sông Hồng thế kỷ XVII-XVIII |
2020 |
Nxb. Thế giới, Hà Nội |
2 |
Vương triều Trần (1226-1400) |
2019 |
Nxb. Hà Nội |
3 |
Địa danh hành chính Thăng Long – Hà Nội (từ đầu thế kỷ XIX đến nay) |
2019 |
Nxb. Hà Nội |
4 |
Vùng đất Nam Bộ, Tập IV, Từ đầu thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX |
2017 |
Nxb. Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội |
5 |
Vùng đất Nam Bộ, Tập VIII, Thiết chế quản lý xã hội |
2017 |
Nxb. Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội |
6 |
Thành Thăng Long – Hà Nội, |
2016 |
Nxb. Hà Nội |
7 |
Khu phố cổ Hà Nội nửa đầu thế kỷ XX qua tư liệu địa chính |
2013 |
Nxb. Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội |
8 |
Quản lý và phát triển Thăng Long – Hà Nội: Lịch sử và bài học |
2010 |
Nxb. Hà Nội |
9 |
Vương triều Lý (1009-1226), |
2010 |
Nxb. Hà Nội |
10 |
Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long – Hà Nội, 10 tập |
2019 |
Nxb. Hà Nội |
11 |
Việt Nam học: chặng đường 30 năm |
2019 |
Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2019, tr.832-848 |
12 |
Từ điển Lịch sử Việt Nam (Từ khởi nguồn đến 938) |
2016 |
Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội |
13 |
Thăng Long – Hà Nội: 1000 sự kiện |
2016 |
Nxb. Hà Nội |
14 |
Không gian khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long: Tư liệu và Nhận thức, tr.315-335 |
2016 |
Nxb. Hà Nội |
15 |
Địa chí Đông Anh |
2016 |
Nxb. Chính trị Quốc gia – Sự thật, Hà Nội |
16 |
Tín ngưỡng thành hoàng ở tỉnh Hà Đông trước năm 1945, in trong: Nhiều tác giả: 25 năm Việt Nam học theo định hướng liên ngành, tr.233-24 |
2014 |
Nxb. Thế giới |
17 |
Atlas Thăng Long – Hà Nội |
2010 |
Nxb. Hà Nội |
18 |
Biên niên lịch sử Thăng Long – Hà Nội |
2010 |
Nxb. Hà Nội |
19 |
Địa chí Cổ Loa |
2010 |
Nxb. Hà Nội |
20 |
Tư liệu văn hiến Thăng Long – Hà Nội: Thư mục tư liệu trước 1945 |
2010 |
Nxb. Hà Nội |
21 |
Thư mục công trình nghiên cứu nghiên cứu về Thăng Long – Hà Nội |
2010 |
Nxb. Hà Nội |
22 |
Chuyển biến xã hội vùng nông thôn châu thổ sông Hồng thế kỷ XVII-XVIII |
2020 |
Nxb Thế giới |
23 |
Hành xử của giới Nho sĩ thế kỷ XVII-XVIII (nghiên cứu trường hợp họ Vũ ở Mộ Trạch, Hải Dương) |
2019 |
Trung tâm nghiên cứu và phát huy tài nguyên văn hóa: Di sản giáo dục và khoa cử Việt Nam truyền thống: 100 năm nhìn lại, Hà Nội |
24 |
Hiện tượng hậu Phật trong làng xã (trường hợp làng Nành thế kỷ XVIII qua minh văn) |
2019 |
Việt Nam học, chặng đường 30 năm (2019), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, tr.832-848. |
25 |
Hiện tượng cúng hậu thế kỷ XVII-XVIII (Trường hợp văn bia cúng hậu huyện Tiên Lãng, Hải Phòng) |
2017 |
Tạp chí Khoa học xã hội và nhân văn, Tập 3, (6), tr.790-801 |
26 |
Về nhân vật Nguyễn Ánh - Gia Long |
2017 |
Tạp chí Xưa & Nay, số 490, tr.4-12 |