vukimchi@gmail.com | |
Ngôn ngữ | 1. Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Tốt 2. Tiếng Hà Lan Mức độ sử dụng: Trung bình |
Chức vụ | Phó Viện trưởng |
Khoa | Phòng phó viện trưởng |
Họ và tên: Vũ Kim Chi |
Giới tính: Nữ |
||
Ngày, tháng, năm sinh: 22/12/1975 |
Nơi sinh: Hà Nội |
||
Quê quán: Hưng Yên |
Dân tộc: Kinh |
||
Học vị cao nhất: Tiến sĩ |
Năm, nước nhận học vị: 2007, Bỉ |
||
Chức danh khoa học cao nhất: |
Năm bổ nhiệm: |
||
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó Viện trưởng |
|||
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|||
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Phòng 204, Nhà A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
|||
Điện thoại liên hệ: CQ: 024. 35577203 |
NR: |
DĐ: |
|
Fax: |
Email: chivk.ivides@vnu.edu.vn |
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy tập trung |
|
Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
|
Ngành học: Địa lý |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 1996 |
Bằng đại học 2: |
Năm tốt nghiệp: |
2. Sau đại học:
- Thạc sĩ chuyên ngành: Địa lý |
Năm cấp bằng:1999 |
Nơi đào tạo: Trường KU Leuven (Vương quốc Bỉ) |
|
- Tiến sĩ chuyên ngành: Địa lý |
Năm cấp bằng: 2007 |
Nơi đào tạo: Trường KU Leuven (Vương quốc Bỉ) |
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2000 - 2013 |
Khoa Địa lý, Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Cán bộ giảng dạy |
2013 - 2014 |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trưởng phòng Quản lý Khoa học và Đào tạo |
2014 - nay |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Phó Viện trưởng |
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy tập trung |
|
Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
|
Ngành học: Địa lý |
|
Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 1996 |
Bằng đại học 2: |
Năm tốt nghiệp: |
2. Sau đại học:
- Thạc sĩ chuyên ngành: Địa lý |
Năm cấp bằng:1999 |
Nơi đào tạo: Trường KU Leuven (Vương quốc Bỉ) |
|
- Tiến sĩ chuyên ngành: Địa lý |
Năm cấp bằng: 2007 |
Nơi đào tạo: Trường KU Leuven (Vương quốc Bỉ) |
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/ Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
|
Nguồn phát thải, nơi tích tụ và các giải pháp nhằm giảm thiểu tác động của rác thải nhựa đến cộng đồng ven biển ở Việt Nam (tên tiếng Anh: Sources, Sinks and Solutions for Impacts of Plastics on Coastal Communities in Viet Nam, 3SIP2C) |
01/2021 - 01/2025 |
Chủ nhiệm |
|
|
Quản lý tài nguyên nước và phát triển đô thị trong bối cảnh biến đổi khí hậu (WAMADE) |
3/2016-3/2021 |
Chủ nhiệm |
|
|
Nghiên cứu biến đổi môi trường khu vực Tây Bắc dưới tác động của biến đổi khí hậu |
02/2013 – 02/2016 |
Chủ nhiệm |
|
|
Một số vấn đề cơ bản và cập nhật của Khoa học phát triển hiện đại |
6/2015-5/2016 |
Chủ nhiệm |
|
|
Thế chế phi chính thức và hiệu quả chính sách: bằng chứng thực hiện tại Việt Nam |
12/2015 – 3/2016 |
Chủ nhiệm |
|
|
Xây dựng mạng lưới Việt Nam học |
6/2015-12/2015 |
Chủ nhiệm |
|
|
Biến động sử dụng đất và xói mòn ở Việt Nam |
04/2013 – 04/2015 |
Chủ nhiệm |
|
|
Đánh giá quá trình đô thị hóa và biến động đường bờ phục vụ quy hoạch ứng phó biến đổi khí hậu Thành phố Quy Nhơn |
05/2013 – 10/2013 |
Chủ nhiệm |
|
|
Thay đổi sinh kế ở các cộng đồng dân tộc miền núi Tây Bắc Việt Nam |
03/2011-03/2013 |
Chủ nhiệm |
|
|
Nghiên cứu địa phương về biến đổi sử dụng đất và sinh kế ở khu vực miền núi phía Bắc, Việt Nam |
12/2009 - 12/2010 |
Chủ nhiệm |
|
|
Đánh giá tác động của các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đến biến động sử dụng đất lưu vực Suối Muội, Thuận Châu, Sơn La |
03/2008 – 02/2009 |
Chủ nhiệm |
|
|
Nghiên cứu giải pháp khoa học và công nghệ, xây dựng mô hình phục vụ bảo tồn và phát huy các giá trị di sản cho phát triển bền vững du lịch vùng lòng hồ Hòa Bình |
9/2017-12/2018 |
Thành viên |
|
|
Nghiên cứu tác động của hoạt động kinh tế - xã hội tới biến động sử dụng đất và môi trường tự nhiên trong khung cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu (nghiên cứu trường hợp tại đồng bằng sông Hồng và vùng núi Tây Bắc Việt Nam |
04/2010 - 02/2013 |
Thành viên |
|
|
Mô hình hóa biến động sử dụng đất và các dịch vụ môi trường |
2011 -2014 |
Thành viên |
|
|
Sự mở rộng của ruộng bậc thang trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở miền núi Việt. Funded |
2010 -2012 |
Thành viên |
|
|
Khảo sát biến động sử dụng đất bằng ảnh vệ tinh cho dự án bảo vệ môi trường Vịnh Hạ Long |
2010 -2011 |
Thành viên |
|
|
Dân tộc và biến động sử dụng đất ở Sapa. |
2007 - 2009 |
Thành viên |
|
|
Phát triển nông thôn ở miền núi Karst Tây Bắc Việt Nam bằng giải pháp quản lý lâu bền đất, nước và giáo dục cộng đồng |
1999 - 2003 |
Thành viên |